Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 108 皿 mãnh [5, 10] U+76CA
益
ích
yì
♦ (Động) Thêm lên, tăng gia. ◇Liêu trai chí dị
聊
齋
志
異
:
Thiểu giảm, tắc dĩ khê thủy quán ích chi
少
減
,
則
以
溪
水
灌
益
之
(Phiên Phiên
翩
翩
) (Nếu bình) cạn đi một chút, thì lấy nước suối đổ thêm vô.
♦ (Động) Giúp. ◎Như:
trợ ích
助
益
giúp đỡ.
♦ (Hình) Giàu có.
♦ (Hình) Có lợi. ◎Như:
ích hữu
益
友
bạn có ích cho ta.
♦ (Phó) Càng. ◇Mạnh Tử
孟
子
:
Như thủy ích thâm
如
水
益
深
(Lương Huệ Vương hạ
梁
惠
王
下
) Như nước càng sâu.
♦ (Danh) Châu
Ích
(tên đất).
♦ (Danh) Họ
Ích
.
1
.
[益母] ích mẫu
2
.
[補益] bổ ích
3
.
[公益] công ích
4
.
[獲益] hoạch ích
5
.
[利益] lợi ích
6
.
[滿招損, 謙受益] mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích
§