Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D20
素
tố![]()
sù
♦ (Danh) Tơ sống màu trắng.
♦ (Danh) Rau dưa, đồ chay. ◎Như:
nhự tố 茹素 ăn chay.
♦ (Danh) Thư từ, thư tịch (ngày xưa dùng tơ sống để viết). ◇Cổ nhạc phủ
古樂府:
Khách tòng viễn phương lai, Di ngã song lí ngư. Hô nhi phanh lí ngư, Trung hữu xích tố thư 客從遠方來,
遺我雙鯉魚.
呼兒烹鯉魚,
中有尺素書 (Ẩm mã trường thành quật hành
飲馬長城窟行) Khách từ phương xa lại, Để lại cho ta cặp cá chép. Gọi trẻ nấu cá chép, Trong đó có tờ thư.
♦ (Danh) Chất, nguyên chất, nguyên thủy, căn bổn. ◎Như:
nguyên tố 元素 nguyên chất (hóa học),
tình tố 情素 bản tính người.
♦ (Danh) Họ
Tố.
♦ (Hình) Trắng, trắng nõn. ◎Như:
tố thủ 素手 tay trắng nõn,
tố ti 素絲 tơ trắng.
♦ (Hình) Cao khiết. ◎Như:
tố tâm 素心 lòng trong sạch.
♦ (Hình) Mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe. ◎Như:
phác tố 朴素 mộc mạc,
tố đoạn 素緞 đoạn trơn.
♦ (Hình) Chỗ quen cũ. ◎Như:
dữ mỗ hữu tố 與某有素 cùng mỗ là chỗ biết nhau đã lâu,
tố giao 素交 người bạn vẫn chơi với nhau từ trước,
bình tố 平素 vốn xưa, sự tình ngày trước.
♦ (Phó) Không. ◎Như:
tố xan 素餐 không làm gì mà hưởng lộc,
tố phong 素封 không có tước vị gì mà giàu. § Tấn Đỗ Dư gọi đức Khổng Tử
孔子 là
Tố vương 素王 nghĩa là không có chức tước gì mà thế lực như vua vậy.
♦ (Phó) Vốn thường, xưa nay, vốn là. ◎Như:
tố phú quý 素富貴 vốn giàu sang,
tố bần tiện 素貧賤 vốn nghèo hèn. ◇Tam quốc chí
三國志:
Sĩ bất tố phủ, binh bất luyện tập, nan dĩ thành công 士不素撫,
兵不練習,
難以成功 (Trương Phạm truyện
張範傳) Kẻ sĩ trước nay không phủ dụ, quân lính không luyện tập, khó mà thành công.
1.
[安素] an tố 2.
[布素] bố tố 3.
[縞素] cảo tố 4.
[名素] danh tố 5.
[葉綠素] diệp lục tố 6.
[毫素] hào tố 7.
[鯉素] lí tố 8.
[元素] nguyên tố 9.
[素質] tố chất 10.
[素飧] tố sôn 11.
[素心] tố tâm 12.
[素心人] tố tâm nhân 13.
[味素] vị tố