Bộ 120 糸 mịch [9, 15] U+7DE8
32232.gif
Show stroke order biên
 biān,  biàn,  biǎn
♦ (Danh) Lề sách (ngày xưa, dùng dây xâu các thẻ tre). ◇Sử Kí : (Khổng Tử) độc Dịch, vi biên tam tuyệt (), (Khổng Tử thế gia ) (Khổng Tử) đọc kinh Dịch làm cho lề sách đứt ba lần.
♦ (Danh) Phiếm chỉ sách vở (ngày xưa, thư tịch làm bằng thẻ tre thẻ gỗ). ◇Nguyễn Du : Hàm Đan thắng tích kiến di biên (Hàm Đan tức sự ) Thắng cảnh Hàm Đan thấy ghi trong sách cũ.
♦ (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho sách vở: quyển, tập. ◎Như: tiền biên tập thượng, hậu biên tập hạ, tục biên quyển tiếp theo.
♦ (Danh) Họ Biên.
♦ (Động) Sắp, xếp, sắp theo thứ tự. ◎Như: biên liệt xếp bày.
♦ (Động) Soạn, thu thập góp nhặt để viết thành sách. ◎Như: biên thư soạn sách, biên tự điển biên soạn tự điển.
♦ (Động) Sáng tác. ◎Như: biên ca viết bài hát, biên khúc viết nhạc, biên kịch bổn viết kịch.
♦ (Động) Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã bả nhĩ lạn liễu chủy đích, ngã tựu tri đạo nhĩ thị biên ngã ni ! (Đệ thập cửu hồi) Cái anh toét miệng này! Tôi biết ngay rằng anh đặt điều cho tôi mà.
♦ (Động) Đan, ken, tết, bện. ◎Như: biên trúc đan tre, biên bồ ken cỏ bồ, biên phát bện tóc.
1. [貝編] bối biên 2. [編制] biên chế 3. [編年] biên niên 4. [編撰] biên soạn 5. [編輯] biên tập 6. [編集] biên tập 7. [編輯員] biên tập viên 8. [編述] biên thuật 9. [編修] biên tu 10. [主編] chủ biên 11. [遺編] di biên







§