Bộ 123 羊 dương [3, 9] U+7F8E
美
mĩ![]()
měi
♦ (Hình) Đẹp, xinh. ◎Như:
hoa mĩ 華美 đẹp đẽ,
mạo mĩ 貌美 mặt đẹp,
tha trưởng đắc thập phân điềm mĩ 她長得十分甜美 cô ta mười phần xinh đẹp.
♦ (Hình) Tốt, hay, ngon. ◎Như:
tiên mĩ 鮮美 tươi ngon,
hoàn mĩ 完美 hoàn hảo,
giá liêm vật mĩ 價廉物美 giá rẻ hàng tốt.
♦ (Hình) Hài lòng, khoái chí, đắc ý.
♦ (Danh) Người con gái đẹp. ◇Thi Kinh
詩經:
Hữu mĩ nhất nhân 有美一人 (Dã hữu mạn thảo
野有蔓草) Có một người con gái xinh đẹp.
♦ (Danh) Đức hạnh, sự vật tốt. ◇Quản Tử
管子:
Ngôn sát mĩ ố 言察美惡 ((Trụ hợp
宙合) Xét rõ việc tốt việc xấu.
♦ (Danh) Nước
Mĩ, nói tắt của
Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc 美利堅合眾國 United States of America.
♦ (Danh) Châu
Mĩ, nói tắt của
Mĩ Lợi Gia 美利加 America.
♦ (Động) Khen ngợi. ◎Như:
tán mĩ 讚美 khen ngợi. ◇Mao Thi tự
毛詩序:
Mĩ Triệu Bá dã 美召伯也 (Cam đường
甘棠) Khen Triệu Bá vậy.
♦ (Động) Làm cho đẹp, làm cho tốt. ◎Như:
dưỡng nhan mĩ dong 養顏美容 săn sóc sửa sang sắc đẹp.
1.
[歐美] âu mĩ 2.
[歐風美雨] âu phong mĩ vũ 3.
[優美] ưu mĩ 4.
[膏粱美味] cao lương mĩ vị 5.
[完美] hoàn mĩ 6.
[美元] mĩ nguyên 7.
[美國] mĩ quốc 8.
[美國之音] mĩ quốc chi âm 9.
[南美] nam mĩ 10.
[審美] thẩm mĩ 11.
[精美] tinh mĩ 12.
[全美] toàn mĩ