Bộ 123 羊 dương [5, 11] U+7F9E
羞
tu![]()
xiū
♦ (Động) Dâng đồ ăn, hiến dâng. § Thông
tu 饈.
♦ (Động) Tiến dụng, tiến cử.
♦ (Động) Lấy làm xấu hổ. ◇Phạm Ngũ Lão
笵五老:
Nam nhi vị liễu thành công trái, Tu thính nhân gian thuyết Vũ Hầu 男兒未了成功債,
羞聽人間說武侯 Làm nam nhi mà chưa trả xong cái nợ công danh, Hổ thẹn khi nghe người ta nói đến chuyện (Gia Cát) Vũ Hầu.
♦ (Động) Chế giễu, làm cho mắc cở.
♦ (Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇Tư Mã Thiên
司馬遷:
Bất diệc khinh triều đình, tu đương thế chi sĩ da! 不亦輕朝廷,
羞當世之士邪 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư
報任少卿書) Thế chẳng hóa ra khinh rẻ triều đình, làm nhục kẻ sĩ đương thời ư!
♦ (Động) Sợ, ngại. ◇Dương Vô Cữu
楊無咎:
Ẩm tán tần tu chúc ảnh, Mộng dư thường khiếp song minh 飲散頻羞燭影,
夢餘常怯窗明 (Vũ trung hoa mạn
雨中花慢, Từ
詞) Rượu tan luôn sợ bóng đuốc, Mộng thừa thường hãi cửa sáng.
♦ (Danh) Đồ ăn ngon. § Sau thường dùng
tu 饈. ◎Như:
trân tu 珍羞 đồ ăn quý và ngon.
♦ (Danh) Sự nhục nhã. ◇Lí Lăng
李陵:
Phục Câu Tiễn chi thù, báo Lỗ quốc chi tu 復勾踐之讎,
報魯國之羞 (Đáp Tô Vũ thư
答蘇武書) Trả mối thù cho Câu Tiễn, báo đền cái nhục của nước Lỗ.
♦ (Danh) Vẻ thẹn thùng, mắc cở. ◎Như:
hàm tu 含羞 có vẻ thẹn thùng.
1.
[包羞] bao tu 2.
[包羞忍恥] bao tu nhẫn sỉ 3.
[閉月羞花] bế nguyệt tu hoa 4.
[害羞] hại tu 5.
[庶羞] thứ tu 6.
[羞澀] tu sáp 7.
[羞縮] tu súc