Bộ 124 羽 vũ [12, 18] U+7FFC
翼
dực![]()
yì
♦ (Danh) Cánh (chim, sâu, v.v.). ◎Như:
thiền dực 蟬翼 cánh ve sầu,
điểu dực 鳥翼 cánh chim.
♦ (Danh) Cánh (quân đội, máy bay, v.v.). ◎Như: Phép quân ngày xưa chia làm ba cánh, hai cánh bên gọi là
tả dực 左翼 cánh quân bên trái, và
hữu dực 右翼 cánh quân bên mặt.
♦ (Danh) Sao
Dực.
♦ (Danh) Vây cá.
♦ (Danh) Thuyền. ◇Trương Hiệp
張協:
Nhĩ nãi phù tam dực, hí trung chỉ 爾乃浮三翼,
戲中沚 (Thất mệnh
七命) Ngươi bèn chèo ba thuyền, vui chơi ở bãi giữa sông.
♦ (Danh) Tên đất.
♦ (Danh) Họ
Dực.
♦ (Động) Giúp đỡ, trợ giúp. ◎Như:
phụ dực 輔翼 giúp rập,
dực đái 翼帶 phò tá.
♦ (Động) Che chở. ◎Như:
yến dực di mưu 燕翼詒謀 mưu tính cho đàn sau,
noãn dực 卵翼 nuôi nấng che chở cho nên người.
♦ (Động) Ấp con (chim). ◎Như:
yến dực 燕翼 chim yến ấp con.
♦ (Hình) Kính cẩn, nghiêm cẩn. ◇Luận Ngữ
論語:
Một giai xu, dực như dã 沒階趨,
翼如也 (Hương đảng
鄉黨) (Khổng Tử) lui về chỗ ngồi, vẻ cung kính.
♦ (Hình) Quy củ, chỉnh tề.
♦ (Hình) Thứ nhì, sau. § Thông
dực 翌. ◎Như:
dực nhật 翼日 ngày mai.
1.
[不翼而飛] bất dực nhi phi 2.
[翼翼] dực dực 3.
[右翼] hữu dực