Bộ 128 耳 nhĩ [7, 13] U+8056
聖
thánh圣
![]()
shèng
♦ (Danh) Thánh, người có đức hạnh cao và thông hiểu sự lí. ◎Như:
siêu phàm nhập thánh 超凡入聖 vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào bậc thánh. ◇Luận Ngữ
論語:
Cố thiên túng chi tương thánh, hựu đa năng dã 固天縱之將聖,
又多能也 (Tử Hãn
子罕) Ấy, nhờ trời buông rộng cho ngài làm thánh, ngài lại còn có nhiều tài.
♦ (Danh) Người có học thức hoặc tài nghệ đã đạt tới mức cao thâm. ◎Như:
thi thánh 詩聖 thánh thơ,
thảo thánh 草聖 người viết chữ thảo siêu tuyệt.
♦ (Hình) Sáng suốt, đức hạnh cao, thông đạt. ◎Như:
thánh nhân 聖人,
thần thánh 神聖.
♦ (Hình) Tiếng tôn xưng vua, chúa. ◎Như:
thánh dụ 聖諭 lời dụ của vua,
thánh huấn 聖訓 lời ban bảo của vua.
1.
[亞聖] á thánh 2.
[大聖] đại thánh 3.
[至聖] chí thánh 4.
[聖誕] thánh đản 5.
[聖誕節] thánh đản tiết 6.
[聖帝] thánh đế 7.
[聖地] thánh địa 8.
[聖彼得堡] thánh bỉ đắc bảo 9.
[聖主] thánh chủ 10.
[聖君] thánh quân 11.
[先聖] tiên thánh