Bộ 130 肉 nhục [8, 12] U+814B
腋
dịch![]()
yì,
![]()
yè
♦ (Danh) Nách. ◎Như:
tập dịch thành cừu 集腋成裘 góp lông da hồ ở dưới nách (có rất ít) thành áo cừu, ý nói góp ít thành nhiều. § Cũng như nói
tích thiểu thành đa 積少成多.
♦ (Danh) Bên cạnh. ◇Từ Hoằng Tổ
徐弘祖:
Do khê kiều độ nhi tây, thướng lĩnh, hữu bộc bố tại kì tả dịch, kì thượng tuấn cực 由溪橋度而西,
上嶺,
有瀑布在其左腋,
其上峻極 (Từ hà khách du kí
徐霞客遊記, Việt tây du nhật kí nhất
粵西遊日記一).
♦ (Danh) Cánh hoặc chỗ nối liền chân trước với thân mình động vật.
1.
[腋翅] dịch sí 2.
[集腋成裘] tập dịch thành cừu