Bộ 130 肉 nhục [8, 14] U+8150
腐
hủ, phụ![]()
fǔ
♦ (Hình) Mục, nát, thối, rữa. ◎Như:
hủ thảo 腐草 cỏ mục.
♦ (Hình) Không thông đạt. ◎Như:
hủ nho 腐儒 người học trò hủ lậu.
♦ (Hình) Làm bằng đậu hủ. ◎Như:
hủ nhũ 腐乳 chao.
♦ (Danh) Hình phạt bị thiến thời xưa. § Cũng gọi là
cung hình 宮刑.
♦ (Động) Thối rữa đi, trở thành mục nát. ◇Tuân Tử
荀子:
Nhục hủ xuất trùng, ngư khô sanh đố 肉腐出蟲,
魚枯生蠹 (Khuyến học
勸學) Thịt thối rữa ra sâu, cá khô mốc sinh mọt.
♦ (Danh) Đồ mục nát, thối rữa.
♦ (Danh) Chỉ
đậu hủ 豆腐 đậu phụ. ◇Ấu học quỳnh lâm
幼學瓊林:
Hủ nãi Hoài Nam sở vi 腐乃淮南所為 (Ẩm thực loại
飲食類) Đậu hủ vốn là ở Hoài Nam.
♦ § Còn có âm là
phụ.
1.
[豆腐] đậu hủ 2.
[腐鼠] hủ thử