Bộ 130 肉 nhục [10, 14] U+818A
膊
bác![]()
bó,
![]()
pò,
![]()
liè
♦ (Danh) Cánh tay. ◎Như:
thượng bác 上膊 phần cánh tay gần vai,
hạ bác 下膊 phần cánh tay ở dưới cùi chỏ.
♦ (Danh) Phiếm chỉ phần trên thân người. ◎Như:
đả xích bác 打赤膊 để mình trần.
♦ (Danh) Thịt khô. § Thông
phủ 脯.
♦ (Động) Phanh thây xé xác. ◇Tả truyện
左傳:
Phất thính, sát nhi bác chư thành thượng 弗聽,
殺而膊諸城上 (Thành Công nhị niên
成公二年) Không nghe, giết rồi xé xác ở trên thành.
1.
[搭膊] đáp bác 2.
[胳膊] cách bác