Bộ 130 肉 nhục [13, 17] U+81BD
33213.gif
Show stroke order đảm
 dǎn
♦ (Danh) Mật, nép trong lá gan, thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ. § Cũng gọi là đảm nang túi mật.
♦ (Danh) Lòng gan góc, dũng khí. § Ngày xưa bảo người ta có gan góc là do cái mật. ◎Như: đại đảm người không e sợ gì, can đảm người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình.
♦ (Danh) Nỗi lòng, tâm ý. ◎Như: phi can lịch đảm phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
♦ (Danh) Lòng trong của đồ vật. ◎Như: cầu đảm ruột quả bóng, nhiệt thủy bình đích nội đảm ruột bình phích đựng nước nóng.
♦ (Danh) Họ Đảm.
♦ (Động) Lau sạch đi, chùi đi. § Nghĩa như chữ thức . ◇Chương Bỉnh Lân : Kim thông vị thức trị vi đảm (Phương ngôn , Thích ngôn ).
1. [大膽] đại đảm 2. [潑天大膽] bát thiên đại đảm 3. [肝膽] can đảm 4. [琴心劍膽] cầm tâm kiếm đảm 5. [明目張膽] minh mục trương đảm 6. [臥薪嘗膽] ngọa tân thường đảm 7. [心驚膽戰] tâm kinh đảm chiến 8. [鐵心銅膽] thiết tâm đồng đảm







§