Bộ 138 艮 cấn [11, 17] U+8271
艱
gian艰
![]()
jiān
♦ (Hình) Khó khăn, khốn khổ. ◎Như:
sanh hoạt gian khổ 生活艱苦 đời sống khó khăn, khổ sở. ◇Lục Du
陸游:
Tảo tuế na tri thế sự gian, Trung nguyên bắc vọng khí như san 早歲那知世事艱,
中原北望氣如山 (Thư phẫn
書憤).
♦ (Hình) Hiểm trở. ◎Như:
gian hiểm 艱險 hiểm trở, nguy hiểm. ◇Tào Tháo
曹操:
Bắc thướng Thái hành san, Gian tai hà nguy nguy 北上太行山,
艱哉何巍巍 (Khổ hàn hành
苦寒行).
♦ (Danh) Tang cha mẹ. ◎Như:
đinh gian 丁艱 có tang cha mẹ. § Cũng nói là
đinh ưu 丁憂. ◇Vương Kiệm
王儉:
Hựu dĩ cư mẫu gian khứ quan 又以居母艱去官 (Trữ Uyên bi văn
褚淵碑文) Lại vì có tang mẹ, bỏ quan về.
1.
[艱苦] gian khổ 2.
[艱屯] gian truân