Bộ 140 艸 thảo [4, 8] U+82B3
芳
phương![]()
fāng
♦ (Danh) Mùi thơm của cỏ hoa. ◇Vũ Đế
武帝:
Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong 蘭有秀兮菊有芳,
懷佳人兮不能忘 (Thu phong từ
秋風辭) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.
♦ (Danh) Cỏ thơm, cỏ hoa. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Viễn phương xâm cổ đạo, Tình thúy liên hoang thành 遠芳侵古道,
晴翠連荒城 (Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt
賦得古原草送別) Hoa cỏ xa xâm lấn đường xưa, Màu xanh biếc lúc trời trong sáng lan tràn thành bỏ hoang.
♦ (Danh) Tỉ dụ đức hạnh, danh dự, tiếng tốt. ◎Như:
lưu phương bách thế 流芳百世 để tiếng thơm trăm đời.
♦ (Hình) Tiếng kính xưng người khác. ◎Như:
phương danh 芳名 quý danh.
♦ (Hình) Tốt, đẹp. ◎Như:
phương tư 芳姿 dáng dấp xinh đẹp.
1.
[孤芳] cô phương 2.
[蘭桂騰芳] lan quế đằng phương 3.
[芳菲] phương phi 4.
[芳心] phương tâm