Bộ 140 艸 thảo [16, 20] U+8607
蘇
tô苏
![]()
sū,
![]()
sù
♦ (Danh) Cây tía tô, tức
tử tô 紫蘇 (tên khoa học: Perilla frutescens).
♦ (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như:
lưu tô 流蘇 dây tua.
♦ (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh
Giang Tô 江蘇. (2)
Tô Châu 蘇州.
♦ (Danh) Họ
Tô. ◎Như:
Tô Thức 蘇軾 tức
Tô Đông Pha 蘇東坡 (1038-1101).
♦ (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông
tô 穌. ◇Cao Bá Quát
高伯适:
Mệnh đãi nhất tiền tô 命待一錢蘇 (Cái tử
丐子) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
♦ (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như:
tô tỉnh 蘇醒 thức dậy (sau khi ngủ).
♦ (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh
書經:
Hậu lai kì tô 后來其蘇 (Trọng hủy chi cáo
仲虺之誥) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng
秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
♦ (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí
史記:
Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão 樵蘇後爨,
師不宿飽 (Hoài Âm Hầu liệt truyện
淮陰侯列傳) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.
1.
[白蘇] bạch tô 2.
[嚕蘇] lỗ tô 3.
[蘇格蘭] tô cách lan 4.
[蘇聯] tô liên