Bộ 145 衣 y [4, 10] U+8882
Show stroke order mệ, duệ
 mèi,  yì
♦ (Danh) Tay áo. ◎Như: phân mệ chia tay. § Ta quen đọc là duệ. ◇Cao Bá Quát : Thanh Đàm thôi biệt duệ (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
♦ (Danh) Mượn chỉ áo. ◇Hồng Lâu Mộng : Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết... , , ... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...
1. [判袂] phán duệ, phán mệ 2. [分袂] phân mệ, phân duệ 3. [分首判袂] phân thủ phán duệ







§