Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 145 衣 y [5, 11] U+888D
袍
bào
páo,
bào
♦ (Danh) Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn. ◇Thi Kinh
詩
經
:
Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào
豈
曰
無
衣
,
與
子
同
袍
(Tần phong
秦
風
, Vô y
無
衣
) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn.
♦ (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như:
trường bào
長
袍
bộ áo dài.
♦ (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện
公
羊
傳
:
Phản mệ thức diện thế triêm bào
反
袂
拭
面
涕
沾
袍
(Ai Công thập tứ niên
哀
公
十
四
年
) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.
1
.
[鞍袍] an bào
2
.
[袍笏] bào hốt
3
.
[袍澤] bào trạch
4
.
[袍罩] bào tráo
5
.
[錦袍] cẩm bào
6
.
[戰袍] chiến bào
7
.
[夾袍] giáp bào
§