Bộ 145 衣 y [7, 13] U+88D5
裕
dụ![]()
yù
♦ (Hình) Giàu có, thừa thãi. ◎Như:
phong dụ 豐裕 giàu có dư giả.
♦ (Động) Sung mãn. ◇Dương Hùng
揚雄:
Thiên địa dụ ư vạn vật hồ! vạn vật dụ hồ thiên địa hồ! 天地裕於萬物乎!
萬物裕乎天地乎! (Pháp ngôn
法言, Hiếu chí
孝至).
♦ (Động) Đối xử rộng lượng, khoan dung. ◇Tô Thức
蘇軾:
Thái Tông nhân thánh khoan hậu, khắc kỉ dụ nhân 太宗仁聖寬厚,
克己裕人 (Đại Trương Phương Bình gián dụng binh thư
代張方平諫用兵書) Thái Tông có nhân đức sáng suốt khoan hậu, nghiêm khắc với mình rộng lượng với người.
♦ (Động) Làm cho rộng lớn, khoách đại. ◇Quốc ngữ
國學:
Thúc phụ nhược năng quang dụ đại đức 叔父若能光裕大德 (Chu ngữ trung
周語中).
♦ (Động) Làm cho giàu có. ◇Thượng Thư
尚書:
Cáo quân nãi du dụ 告君乃猷裕 (Quân thích
君奭) Ông nên ở lại mưu toan làm cho (dân) giàu có.
♦ (Động) Dẫn đường. ◇Thư Kinh
書經:
Nhữ diệc võng bất khắc kính điển, nãi do dụ dân 汝亦罔不克敬典,
乃由裕民 (Đường cáo
唐誥) Ngươi cũng không phải là không biết tôn trọng pháp độ quy tắc, để mà lấy đạo dẫn đường dân.
♦ (Danh) Đạo lí. ◇Thư Kinh
書經:
Viễn nãi du dụ, nãi dĩ dân ninh, bất nhữ hà điễn 遠乃猷裕,
乃以民寧,
不汝瑕殄 (Khang cáo
康誥).
1.
[富裕] phú dụ 2.
[充裕] sung dụ