Bộ 149 言 ngôn [5, 12] U+8A5E
詞
từ词
![]()
cí
♦ (Danh) Đơn vị ngôn ngữ có khái niệm hoàn chỉnh, có thể sử dụng một cách độc lập trong câu nói hay viết.
♦ (Danh) Lời nói hoặc câu viết, biểu thị một quan niệm ý nghĩa hoàn chỉnh. ◎Như:
ngôn từ 言詞 lời nói,
thố từ 措詞 đặt câu, dùng chữ.
♦ (Danh) Bài, đoạn nói hay viết có thứ tự mạch lạc. ◎Như:
ca từ 歌詞 bài ca,
diễn giảng từ 演講詞 bài diễn văn.
♦ (Danh) Một thể văn, có từ đời Đường, hưng thịnh thời nhà Tống, biến thể từ nhạc phủ xưa, câu dài ngắn không nhất định. Còn gọi là
trường đoản cú 長短句,
thi dư 詩餘. ◎Như:
Đường thi Tống từ 唐詩宋詞.
♦ (Danh) Lời biện tụng. § Thông
từ 辭.
1.
[博學宏詞] bác học hoành từ 2.
[貶詞] biếm từ 3.
[歌詞] ca từ 4.
[主詞] chủ từ 5.
[祝詞] chúc từ 6.
[眾口一詞] chúng khẩu nhất từ 7.
[宮詞] cung từ 8.
[名詞] danh từ 9.
[介詞] giới từ 10.
[副詞] phó từ 11.
[冠詞] quán từ 12.
[托詞] thác từ 13.
[助詞] trợ từ