Bộ 149 言 ngôn [8, 15] U+8ACB
請
thỉnh, tình请
![]()
qǐng,
![]()
qìng,
![]()
qīng,
![]()
qíng
♦ (Động) Xin, cầu xin, khẩn cầu. ◎Như:
thỉnh cầu 請求 cầu xin,
thỉnh giá 請假 xin phép nghỉ việc.
♦ (Động) Yết kiến, bái kiến. ◎Như:
thỉnh đại phu 請大夫 yết kiến đại phu.
♦ (Động) Mời. ◎Như:
thỉnh khách 請客 mời khách,
yến thỉnh 宴請 mời tiệc, đặt tiệc khoản đãi.
♦ (Động) Báo cho biết (đối với bậc trên). ◎Như:
trình thỉnh 呈請 trình báo.
♦ (Động) Hỏi. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Vương thỉnh trực, đáp dĩ thiên kim 王請直,
答以千金 (Vương Thành
王成) Vương tử hỏi giá bao nhiêu, đáp một ngàn lạng vàng.
♦ (Động) Thăm hầu. ◎Như:
thỉnh an 請安 hỏi thăm xem có được bình yên không. ◇Sử Kí
史記:
Lục Sanh vãng thỉnh, trực nhập tọa 陸生往請,
直入坐 (Lịch Sanh Lục Giả truyện
酈生陸賈傳) Lục Giả đến thăm, vào thẳng chỗ ngồi.
♦ (Động) Nghênh, rước (thần, Phật). ◎Như:
thỉnh liễu nhất tôn phật tượng hồi gia khứ cung trước 請了一尊佛像回家去供著 rước được một pho tượng Phật về nhà để thờ cúng.
♦ (Phó) Dùng làm kính từ. ◎Như:
thỉnh giáo 請教 xin dạy bảo cho,
thỉnh thị 請示 xin chỉ bảo cho.
♦ Một âm là
tình. (Danh) Tình hình, trạng huống. § Thông
tình 情.
1.
[聘請] sính thỉnh 2.
[呈請] trình thỉnh 3.
[邀請] yêu thỉnh