Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AFE
諾
nặc诺
![]()
nuò
♦ (Động) Đáp ứng, ưng cho. ◎Như:
bất khinh nhiên nặc 不輕然諾 không dám vâng xằng. ◇Sử Kí
史記:
Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc ngạc 千人之諾諾,
不如一士之諤諤 (Thương Quân truyện
商君傳) Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
♦ (Danh) Lời ưng chịu. ◎Như: Tục ngữ nước Sở có câu
đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc 得黃金百斤,
不如得季布一諾 được trăm cân vàng, không bằng được một lời ưng của ông Quý Bố. § Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là
kim nặc 金諾 là vì đó.
♦ (Danh) Dạ, vâng, ừ. ◇Luận Ngữ
論語:
Nặc, ngô tương sĩ hĩ 諾,
吾將仕矣 (Dương Hóa
陽貨) Vâng, tôi sẽ ra làm quan.
♦ (Danh) Lời phê hoặc chữ viết thêm vào mặt sau văn thư ngày xưa, biểu thị ưng cho. ◎Như:
hoạch nặc 畫諾 kí tên kèm làm hiệu.
1.
[唯諾] dụy nặc 2.
[允諾] doãn nặc 3.
[諾言] nặc ngôn 4.
[一呼百諾] nhất hô bách nặc