Bộ 154 貝 bối [4, 11] U+8CA8
貨
hóa货
![]()
huò
♦ (Danh) Của cải. ◎Như:
tài hóa 財貨 của cải.
♦ (Danh) Hàng hóa, thương phẩm. ◎Như:
quốc hóa 國貨 hàng nhà nước bán ra,
bách hóa 百貨 hàng hóa thường dùng nói chung (quần áo, bát đĩa, ...).
♦ (Danh) Tiền tệ. ◎Như:
hóa tệ 貨幣 tiền tệ.
♦ (Danh) Tiếng dùng để chửi mắng. ◎Như:
bổn hóa 笨貨 đồ ngu,
xuẩn hóa 蠢貨 thứ đần độn.
♦ (Động) Bán. ◇Tây du kí
西遊記:
Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ 卻又田園荒蕪,
衣食不足,
只得斫兩束柴薪,
挑向市塵之間,
貨幾文錢,
糴幾升米 (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.
♦ (Động) Đút của, hối lộ. ◇Mạnh Tử
孟子:
Vô xứ nhi quỹ chi, thị hóa chi dã 無處而餽之,
是貨之也(Công Tôn Sửu hạ
公孫丑下) Không có cớ gì mà đưa cho, thế là hối lộ vậy.
1.
[寶貨] bảo hóa 2.
[布貨] bố hóa 3.
[貝貨] bối hóa 4.
[本位貨幣] bổn vị hóa tệ 5.
[賠錢貨] bồi tiền hóa 6.
[貨品] hóa phẩm 7.
[奇貨可居] kì hóa khả cư 8.
[劣貨] liệt hóa 9.
[國際貨幣基金組織] quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức 10.
[出貨] xuất hóa