Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 154 貝 bối [5, 12] U+8CB7
買
mãi
买
mǎi
♦ (Động) Mua. ◇Bạch Cư Dị
白
居
易
:
Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ
商
人
重
利
輕
別
離
,
前
月
浮
梁
買
茶
去
(Tì bà hành
琵
琶
行
) Người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh
潘
輝
泳
dịch thơ: Khách trọng lợi, khinh đường li cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
1
.
[購買] cấu mãi
2
.
[買單] mãi đan
3
.
[買賣] mãi mại
4
.
[買帳] mãi trướng
5
.
[仲買人] trọng mãi nhân
§