Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 154 貝 bối [7, 14] U+8CD1
賑
chẩn
赈
zhèn
♦ (Động) Cứu tế, cấp giúp.
♦ (Hình) Giàu có, phú dụ. ◇Trương Hành
張
衡
:
Giao điện chi nội, hương ấp ân chẩn
郊
甸
之
內
,
鄉
邑
殷
賑
(Tây kinh phú
西
京
賦
) Trong vòng khu ngoài thành, làng ấp giàu có.
1
.
[賑田] chẩn điền
2
.
[賑貧] chẩn bần
3
.
[賑救] chẩn cứu
4
.
[賑款] chẩn khoản
5
.
[賑捐] chẩn quyên
6
.
[賑災] chẩn tai
7
.
[賑濟] chẩn tế
8
.
[賑施] chẩn thí
9
.
[賑贍] chẩn thiệm
§