Bộ 155 赤 xích [7, 14] U+8D6B
赫
hách![]()
hè,
![]()
xì,
![]()
shì
♦ (Hình) Đỏ ửng.
♦ (Hình) Sáng rõ, chói lọi. ◇Tuân Tử
荀子:
Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách 故日月不高,
則光暉不赫 (Thiên luận
天論) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
♦ (Hình) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎Như:
thanh thế hách hách 聲勢赫赫 thanh thế lớn lao.
♦ (Phó) Giận dữ. ◎Như:
hách nhiên đại nộ 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
♦ (Động) Chiếu sáng. ◇Nguyễn Tịch
阮籍:
Uy vũ hách hoang di 威武赫荒夷 (Thải tân giả ca
采薪者歌) Oai võ rọi sáng man di.
♦ (Động) Dọa nạt. § Thông
hách 嚇.
♦ (Động) Xẻ ra. ◇Tục Hán thư chí
續漢書志:
Phàm sử thập nhị thần truy ác hung, hách nữ khu, lạp nữ cán, tiết giải nữ nhục, trừu nữ phế tràng 凡使十二神追惡凶,
赫女軀,
拉女幹,
節解女肉,
抽女肺腸 (Đệ ngũ
第五, Lễ nghi chí trung
禮儀志中).
♦ (Danh) Viết tắt của
hách tư 赫茲: Hertz (đơn vị tần số).
♦ (Danh) Họ
Hách.
1.
[震赫] chấn hách 2.
[赫然] hách nhiên 3.
[赫茲] hách tư