Bộ 162 辵 sước [4, 8] U+8FCD
迍
truân![]()
zhūn,
![]()
tún
♦ (Hình) Dáng đi hoặc chạy khó khăn. § Xem
truân triên 迍邅.
♦ (Hình) Do dự, ngần ngại. ◇Đôn Hoàng biến văn tập
敦煌變文集:
Duy hữu Quý Bố, Chung Li mMt, hỏa chích du tiên vị thị truân 唯有季布,
鍾離末,
火炙油煎未是迍 (Tróc Quý Bố truyện văn
捉季布傳文).
♦ (Hình) Khốn khổ, quẫn bách. ◇Lưu Hiệp
劉勰:
Vận truân tắc hiết quốc, thế bình tắc đố dân 運迍則蠍國,
世平則蠹民 (Diệt hoặc luận
滅惑論).
♦ (Hình) Suy tàn. ◇Vương Nhược Hư
王若虛:
Tuế mộ thiên hàn, bách vật kí truân 歲暮天寒,
百物既迍 (Ấp thúy hiên phú
揖翠軒賦).
♦ (Danh) Tai nạn, tai ương. ◇Đôn Hoàng biến văn tập
敦煌變文集:
Thế lộ tận ngôn quân túc kế, Kim thả như hà miễn họa truân 世路盡言君足計,
今且如何免禍迍 (Tróc Quý Bố truyện văn
捉季布傳文).
♦ § Thông
truân 屯.
1.
[迍邅] truân triên, truân truyên, truân chiên 2.
[迍迍] truân truân