Bộ 164 酉 dậu [3, 10] U+914C
酌
chước![]()
zhuó
♦ (Động) Rót rượu, uống rượu. ◎Như:
tiểu chước 小酌 uống xoàng,
độc chước 獨酌 uống một mình. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Kim nhật lão phu tiện giáng, vãn gian cảm khuất chúng vị đáo xá tiểu chước 今日老夫賤降,
晚間敢屈眾位到舍小酌 (Đệ tứ hồi) Hôm nay là sinh nhật lão phu, đến chiều xin mời chư vị quá bước đến nhà lão phu xơi chén rượu nhạt.
♦ (Động) Liệu làm, đắn đo, thương lượng. ◎Như:
thương chước 商酌 bàn liệu.
♦ (Danh) Tiệc rượu, yến hội. ◎Như:
hỉ chước 喜酌 tiệc cưới.
♦ (Danh) Rượu. ◇Vương Bột
王勃:
Lan khí huân san chước 蘭氣薰山酌 (Thánh tuyền yến
聖泉宴) Hương lan hun rượu núi.
1.
[斟酌] châm chước 2.
[酌定] chước định 3.
[酌奪] chước đoạt 4.
[酌量] chước lượng 5.
[酌酒] chước tửu