Bộ 167 金 kim [8, 16] U+9322
錢
tiền, tiễn钱
![]()
qián,
![]()
jiǎn
♦

(Danh) Đồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là
tiền. ◎Như:
duyên tiền 鉛錢 tiền kẽm,
ngân tiền 銀錢 đồng tiền đúc bằng bạc.
♦ (Danh) Tiền tài nói chung. ◎Như:
trị tiền 值錢 đáng tiền,
hữu tiền hữu thế 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
♦ (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎Như:
xa tiền 車錢 tiền xe,
phạn tiền 飯錢 tiền cơm.
♦ (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
♦ (Danh) Họ
Tiền.
♦ (Hình) Dùng để đựng tiền. ◎Như:
tiền bao 錢包 bao đựng tiền,
tiền quỹ 錢櫃 tủ cất giữ tiền,
tiền đồng 錢筒 ống đựng tiền.
♦ Một âm là
tiễn. (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
1.
[不名一錢] bất danh nhất tiền 2.
[本錢] bổn tiền 3.
[賠錢貨] bồi tiền hóa 4.
[工錢] công tiền 5.
[紙錢] chỉ tiền 6.
[傭錢] dung tiền 7.
[學課錢] học khóa tiền 8.
[閒錢] nhàn tiền 9.
[儭錢] sấn tiền 10.
[錢可使鬼] tiền khả sử quỷ