Bộ 167 金 kim [12, 20] U+9418
鐘
chung钟
![]()
zhōng
♦ (Danh) Chuông (nhạc khí ngày xưa, thường làm bằng đồng, dùng khi tế tự, yến tiệc hoặc chỉ huy chiến đấu).
♦ (Danh) Chuông (chùa). ◇Dữu Tín
庾信:
San tự hưởng thần chung 山寺響晨鐘 (Bồi giá hạnh chung nam san
陪駕幸終南山) Chùa núi vang tiếng chuông buổi sớm.
♦ (Danh) Đồng hồ. ◎Như:
thì chung 時鐘 cái đồng hồ;
náo chung 鬧鐘 đồng hồ báo thức (cũng gọi là:
định thì chung 定時鐘). § Thông
chung 鍾.
♦ (Danh) Giờ, thời gian. ◎Như:
hạ ngọ tứ điểm chung 下午四點鐘 bốn giờ chiều.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bằng mười
hộc 斛.
♦ (Động) Điểm chuông, kêu chuông. ◇Phương Văn
方文:
Tiếu thoại yêm trường trú, Quy thì tự dĩ chung 笑話淹長晝,
歸時寺已鐘 (Tiếp đãi đình phóng phan giang như
接待亭訪潘江如) Nói cười mãi cả ngày dài, Lúc về chùa đã điểm chuông.
1.
[鼎鐘] đỉnh chung 2.
[警鐘] cảnh chung 3.
[鼓鐘] cổ chung 4.
[鐘鼎] chung đỉnh 5.
[鐘點] chung điểm 6.
[鐘錶] chung biểu 7.
[鐘鼓] chung cổ 8.
[鐘磬] chung khánh 9.
[鐘樓] chung lâu 10.
[鐘鳴鼎食] chung minh đỉnh thực 11.
[鐘聲] chung thanh 12.
[撞鐘] tràng chung