Bộ 167 金 kim [15, 23] U+9460
鑠
thước铄
![]()
shuò,
![]()
yuè,
![]()
lì
♦ (Động) Nung, nóng chảy. ◎Như:
thiêu thước 燒鑠 nung chảy.
♦ (Động) Tiêu hủy, tiêu mòn. ◇Lục Du
陸游:
Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên 朱顏豈是一朝去,
暗鑠潛銷五十年 (Thần khởi đối kính
晨起對鏡) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
♦ (Động) Rèn luyện.
♦ (Hình) Tốt đẹp, sáng sủa.
♦ (Hình) Long lanh, lấp lánh. § Thông
thước 爍.
1.
[震古鑠今] chấn cổ thước kim 2.
[眾口鑠金] chúng khẩu thước kim 3.
[矍鑠] quắc thước