Bộ 169 門 môn [6, 14] U+95A8
Show stroke order khuê
 guī
♦ (Danh) Cửa nhỏ, trên tròn dưới vuông. ◇Tuân Tử : Phủ nhi xuất thành môn, dĩ vi tiểu chi khuê dã, tửu loạn kì thần dã , , (Giải tế ) Cúi đầu ra cổng thành, lấy đó làm cửa tò vò, rượu làm rối loạn tinh thần vậy.
♦ (Danh) Cửa nhỏ trong cung. ◎Như: kim khuê cửa trong ấy là chỗ các thị thần ở.
♦ (Danh) Nhà trong, chỗ phụ nữ ở. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thiếp tại thâm khuê, văn tướng quân chi danh , (Đệ bát hồi) Thiếp ở chốn phòng the, được nghe tiếng tướng quân.
♦ (Hình) Thuộc về phụ nữ. ◎Như: khuê phòng phòng the, phòng của phụ nữ ở, khuê hữu bạn bè của đàn bà con gái. ◇Hồng Lâu Mộng : Tắc tri tác giả bổn ý nguyên vi kí thuật đương nhật khuê hữu khuê tình, tịnh phi oán thế mạ thì chi thư hĩ , (Đệ nhất hồi) Hẳn biết bổn ý của tác giả vốn là ghi chép những chuyện bạn bè, tình tứ trong khuê các buổi đó, chứ quyết không phải là sách oán ghét chửi bới thời thế vậy.
1. [香閨] hương khuê 2. [閨閣] khuê các 3. [閨密] khuê mật 4. [閨闥] khuê thát 5. [春閨] xuân khuê







§