Bộ 170 阜 phụ [8, 11] U+9676
陶
đào, dao![]()
táo,
![]()
dào,
![]()
yáo
♦ (Danh) Đồ gốm (làm bằng đất nung). § Ghi chú:
Đào 陶 chỉ đồ gốm thô tháo. ◎Như:
đào úng 陶甕 hũ sành,
đào bồn 陶盆 chậu gốm. § Khác với
từ 瓷, chỉ thành phẩm tinh xảo. ◎Như:
từ oản 瓷碗 chén sứ,
từ bình 瓷瓶 bình sứ.
♦ (Danh) Họ
Đào. ◎Như:
Đào Tiềm 陶潛 (365-427).
♦ (Động) Chế tạo đồ gốm. ◇Mạnh Tử
孟子:
Vạn thất chi quốc, nhất nhân đào, tắc khả hồ? 萬室之國,
一人陶,
則可乎? (Cáo tử hạ
告子下) Trong một nước có vạn nóc nhà, (mà chỉ có) một người làm đồ gốm, thì có thể được chăng?
♦ (Động) Giáo dục, bồi dưỡng. ◎Như:
chân đào 甄陶 hun đúc,
đào dong 陶鎔 nung đúc. ◇Cù Hựu
瞿佑:
Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni 夏顏啊夏顏,
你平時也算陶冶身心,
謹慎行事的了,
可為什麼就不能讓家庭富裕一些呢 (Tu Văn xá nhân truyện
修文舍人傳) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
♦ (Động) Thông suốt, không làm trở ngại. ◇Mai Thừa
枚乘:
Đào dương khí, đãng xuân tâm 陶陽氣,
蕩春心 (Thất phát
七發).
♦ Một âm là
dao. (Danh)
Cao Dao 皐陶 một bầy tôi hiền đời vua Thuấn.
1.
[陶陶] đào đào 2.
[陶情] đào tình 3.
[陶醉] đào túy 4.
[鬱陶] uất đào