Bộ 175 非 phi [11, 19] U+9761
靡
mĩ, mi, ma![]()
mǐ,
![]()
mí,
![]()
má,
![]()
méi,
![]()
mó
♦ (Động) Lướt theo, rạp theo. ◎Như:
tùng phong nhi mĩ 從風而靡 lướt theo chiều gió,
phong mĩ nhất thời 風靡一時 phong trào một thời.
♦ (Động) Thuận theo. ◇Trang Tử
莊子:
Phàm giao, cận tắc tất tương mĩ dĩ tín 凡交,
近則必相靡以信 (Nhân gian thế
人間世).
♦ (Động) Không có. ◇Quy Hữu Quang
歸有光:
Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân 室靡棄物,
家無閒人 (Tiên tỉ sự lược
先妣事略) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi.
♦ (Động) Lan tràn.
♦ (Động) Kéo, dắt.
♦ (Hình) Xa xỉ. ◎Như:
xa mĩ 奢靡 xoa hoa,
phù mĩ 浮靡 xa xỉ.
♦ (Hình) Nhỏ, mịn. ◇Tống Ngọc
宋玉:
Mĩ nhan nị lí 靡顏膩理 (Chiêu hồn
招魂) Mặt hoa da phấn.
♦ (Hình) Hoa lệ, tốt đẹp. ◎Như:
mĩ y ngọc thực 靡衣玉食 ăn ngon mặc đẹp. ◇Tô Thức
蘇軾:
Mĩ y ngọc thực dĩ quán ư thượng giả, hà khả thắng số 靡衣玉食以館於上者,
何可勝數 (Luận dưỡng sĩ
論養士).
♦ (Phó) Không, chẳng. ◇Thi Kinh
詩經:
Mĩ thất mĩ gia 靡室靡家 (Tiểu nhã
小雅, Thải vi
采薇) Không cửa không nhà. ◇Lục Du
陸游:
Nho giả cao đàm nhi mĩ thích dụng 儒者高談而靡適用 (San định quan cung chức tạ khải
刪定官供職謝啟).
♦ (Danh) Tên ấp thời xưa.
♦ (Danh) Họ
Mĩ.
♦ Một âm là
mi. (Động) Lãng phí. § Thông
mi 糜. ◇Mặc Tử
墨子:
Mi dân chi tài 靡民之財 (Tiết táng hạ
節葬下) Lãng phí tài sản của dân.
♦ (Động) Diệt, tan nát. § Thông
mi 糜. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Tỉ Can dĩ trung mi kì thể 比干以忠靡其體 (Thuyết san
說山) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân.
♦ (Động) Hết, tận. ◇Phương Tượng Anh
方象瑛:
Lực khuất khí mĩ 力屈氣靡 (Du Uyên Ương hồ kí
遊鴛鴦湖記).
♦ (Động) (Chim phượng) chết. ◇Sư Khoáng
師曠:
Phụng mi loan ngoa, bách điểu ế chi 鳳靡鸞吪,
百鳥瘞之 (Cầm kinh
禽經). § Trương Hoa
張華 chú:
Phụng tử viết mĩ, loan tử viết ngoa 鳳死曰靡,
鸞死曰吪.
♦ (Động) Chia ra, phân, tán. ◇Dịch Kinh
易經:
Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi 鶴鳴在陰,
其子和之.
我有好爵,
吾與爾靡之 (Trung phu
中孚卦, Lục thập nhất
六十一) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
♦ (Hình) Hủ bại, đồi trụy. § Thông
mi 糜. ◎Như:
sanh hoạt mi lạn 生活靡爛 cuộc sống bại hoại, phóng dật.
♦ Một âm là
ma. (Danh) Tên huyện thời xưa. §
Thu Ma 收靡 (thuộc tỉnh Vân Nam ngày nay).
1.
[弟靡] đệ mĩ 2.
[淫靡] dâm mĩ 3.
[靡靡] mĩ mĩ 4.
[萎靡] uy mĩ, ủy mĩ