Bộ 180 音 âm [5, 14] U+97F6
韶
thiều![]()
sháo
♦ (Danh) Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu. ◇Luận Ngữ
論語:
Tử tại Tề văn Thiều, tam nguyệt bất tri nhục vị, viết: Bất đồ vi nhạc chi chí ư tư dã 子在齊聞韶,
三月不知肉味,
曰:
不圖為樂之至於斯也 (Thuật nhi
述而) Khổng Tử ở nước Tề nghe nhạc Thiều, ba tháng không biết mùi thịt, bảo: Không ngờ nhạc tác động tới ta được như vậy.
♦ (Danh) Chỉ chung nhạc cổ.
♦ (Hình) Tốt đẹp. ◎Như:
thiều hoa 韶華,
thiều quang 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. § Ghi chú: Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân, tuổi trẻ thanh xuân cũng gọi là
thiều quang.
1.
[韶刀] thiều đao 2.
[韶光] thiều quang