Bộ 184 食 thực [5, 13] U+98FD
飽
bão饱
![]()
bǎo
♦ (Động) Làm cho đầy. ◎Như:
nhất bão nhãn phúc 一飽眼福 xem thỏa thích. ◇Quốc ngữ
國語:
Mĩ kì phục, bão kì thực 美其服,
飽其食 (Việt ngữ thượng
越語上) Làm cho đẹp cái mặc, làm cho đầy cái ăn (mặc đẹp ăn no).
♦ (Hình) No, no đủ. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Chỉ đạo Trung Hoa tẫn ôn bão, Trung Hoa diệc hữu như thử nhân 只道中華盡溫飽,
中華亦有如此人 (Thái Bình mại ca giả
太平賣歌者) Chỉ nghe nói ở Trung Hoa đều được no ấm, Thế mà Trung Hoa cũng có người (đói khổ) như vậy sao?
♦ (Phó) Nhiều, rộng. ◎Như:
bão học 飽學 học rộng,
bão kinh thế cố 飽經世故 từng trải thói đời,
bão lịch phong sương 飽歷風霜 dầu dãi gió sương.
♦ (Danh) Sự no đủ. ◇Luận Ngữ
論語:
Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an 君子食無求飽,
居無求安 (Học nhi
學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
♦ (Danh) Họ
Bão.
1.
[大飽口福] đại bão khẩu phúc 2.
[飽和] bão hòa 3.
[飽食] bão thực 4.
[饑飽] cơ bão