Bộ 187 馬 mã [10, 20] U+9A30
騰
đằng腾
![]()
téng
♦ (Động) Chạy mau, nhảy lên, rong ruổi. ◎Như:
vạn mã bôn đằng 萬馬奔騰 muôn ngựa rong ruổi.
♦ (Động) Bốc lên cao, vọt lên. ◎Như:
hóa khí thượng đằng 火氣上騰 hơi lửa bốc lên,
đằng quý 騰貴 vật giá đắt lên.
♦ (Động) Bốc hơi. ◇Tây du kí
西遊記:
Ngã hữu ta nhi hàn thấp khí đích bệnh, yếu tha đằng đằng 我有些兒寒濕氣的病,
要他騰騰 (Đệ thất thập thất hồi) Ta có chút bệnh phong thấp, nên muốn nó bốc hơi nóng.
♦ (Động) Cưỡi. ◎Như:
đằng vân 騰雲 đi trên mây, cưỡi mây mà đi.
♦ (Động) Dành ra, bớt ra. ◎Như:
giá kỉ thiên ngã đắc đằng xuất thì gian lai khán thư 這幾天我得騰出時間來看書 mấy hôm nay tôi bớt ra được thời giờ lại đọc sách,
ma ma yếu ngã đằng xuất nhất gian ốc tử lai đôi thư 媽媽要我騰出一間屋子來堆書 má muốn tôi dành một căn phòng để chứa sách.
♦ (Danh) Họ
Đằng.
♦ § Xem
đằng đằng 騰騰.
1.
[騰騰] đằng đằng 2.
[蘭桂騰芳] lan quế đằng phương 3.
[翻騰] phiên đằng