Bộ 187 馬 mã [12, 22] U+9A55
驕
kiêu骄
![]()
jiāo,
![]()
xiāo,
![]()
jū,
![]()
qiáo
♦ (Hình) Ngựa cao lớn, mạnh mẽ.
♦ (Hình) Cao ngạo, tự mãn. ◎Như:
kiêu ngạo 驕傲 kiêu căng,
kiêu binh tất bại 驕兵必敗 quân tự mãn tất thua.
♦ (Hình) Phóng túng, buông thả. ◇Sử Kí
史記:
Chư hầu hại Tề Mẫn vương chi kiêu bạo, giai tranh hợp tung dữ Yên phạt Tề 諸侯害齊湣王之驕暴,
皆爭合從與燕伐齊 (Nhạc Nghị truyện
樂毅傳) Các chư hầu ghét hành vi tàn ác buông thả của Tề Mẫn Vương, đều tranh nhau hợp tung với nước Yên mà đánh Tề.
♦ (Hình) Được sủng ái, chiều chuộng hết sức. § Thông
kiều 嬌. ◇Tôn Tử
孫子:
Thí như kiêu tử, bất khả dụng dã 譬如驕子,
不可用也 (Địa hình
地形) Ví như đứa con được nuông chiều quá, không dùng được.
♦ (Hình) Mãnh liệt, dữ dội. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Kiêu dương hóa vi lâm 驕陽化為霖 (Trở vũ bất đắc quy nhương tây cam lâm
阻雨不得歸瀼西甘林) Nắng gay gắt biến thành mưa dầm.
1.
[驕傲] kiêu ngạo 2.
[驕寵] kiêu sủng 3.
[驕縱] kiêu túng