Bộ 187 馬 mã [13, 23] U+9A5A
39514.gif
Show stroke order kinh
 jīng
♦ (Động) Lồng lên (ngựa sợ hãi, không điều khiển được nữa). ◎Như: mã kinh liễu ngựa lồng lên.
♦ (Động) Sợ, hãi. ◎Như: kinh hoảng hoảng sợ, kinh phạ sợ hãi. ◇Sử Kí : Chí bái đại tướng, nãi Hàn Tín dã, nhất quân giai kinh , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Đến khi phong đại tướng, lại là Hàn Tín, các quân đều giật mình kinh ngạc.
♦ (Động) Chấn động, lay động. ◎Như: kinh thiên động địa rung trời chuyển đất, đả thảo kinh xà đập cỏ làm cho rắn động, bứt dây động rừng.
♦ (Động) Bị xúc động mạnh, rối loạn trong lòng. ◎Như: kinh nhiễu trong lòng rối loạn. ◇Đỗ Phủ: Cảm thì hoa tiễn lệ, Hận biệt điểu kinh tâm , (Xuân vọng ) Thương cảm thời thế, hoa đẫm lệ, Oán hận biệt li, chim xúc động trong lòng.
1. [動地驚天] động địa kinh thiên 2. [吃驚] cật kinh 3. [震驚] chấn kinh 4. [驚駭] kinh hãi 5. [驚擾] kinh nhiễu 6. [鬼哭神驚] quỷ khốc thần kinh 7. [心驚膽戰] tâm kinh đảm chiến 8. [失驚] thất kinh