Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 196 鳥 điểu [3, 14] U+9CF3
鳳
phụng, phượng
凤
fèng
♦ (Danh) Chim phượng. § Theo truyền thuyết, chim phượng là vua loài chim, đời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con trống gọi là
phụng
鳳
, con mái gọi là
hoàng
凰
. Còn gọi là
đan điểu
丹
鳥
,
hỏa điểu
火
鳥
.
♦ (Danh) Họ
Phụng
.
♦ (Danh)
Phụng Hoàng
鳳
凰
tên huyện (Trung Quốc).
♦ § Ta quen đọc là
phượng
.
1
.
[鸞鳳] loan phụng
2
.
[鸞儔鳳侶] loan trù phụng lữ
3
.
[龍章鳳篆] long chương phụng triện
4
.
[伏龍鳳雛] phục long phụng sồ
5
.
[鳳凰于飛] phụng hoàng vu phi
6
.
[鳳梨] phụng lê
7
.
[鳳輦] phụng liễn
8
.
[鳳冠霞帔] phụng quan hà bí
§