Bộ 196 鳥 điểu [3, 14] U+9CF3
40179.gif
Show stroke order phụng, phượng
 fèng
♦ (Danh) Chim phượng. § Theo truyền thuyết, chim phượng là vua loài chim, đời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con trống gọi là phụng , con mái gọi là hoàng . Còn gọi là đan điểu , hỏa điểu .
♦ (Danh) Họ Phụng.
♦ (Danh) Phụng Hoàng tên huyện (Trung Quốc).
♦ § Ta quen đọc là phượng.
1. [鸞鳳] loan phụng 2. [鸞儔鳳侶] loan trù phụng lữ 3. [龍章鳳篆] long chương phụng triện 4. [伏龍鳳雛] phục long phụng sồ 5. [鳳凰于飛] phụng hoàng vu phi 6. [鳳梨] phụng lê 7. [鳳輦] phụng liễn 8. [鳳冠霞帔] phụng quan hà bí







§