Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 203 黑 hắc [0, 12] U+9ED1
黑
hắc
hēi,
hè
♦ (Danh) Màu đen.
♦ (Danh) Tên tắt của tỉnh
Hắc Long Giang
黑
龍
江
.
♦ (Danh) Họ
Hắc
.
♦ (Hình) Đen. ◎Như:
hắc đầu phát
黑
頭
髪
tóc đen. ◇Pháp Hoa Kinh
法
華
經
:
Xỉ bất sơ hoàng hắc
齒
不
疏
黃
黑
(Tùy hỉ công đức
隨
喜
功
德
) Răng không thưa vàng đen.
♦ (Hình) Tối, không có ánh sáng. ◎Như:
thiên hắc liễu
天
黑
了
trời tối rồi,
hắc ám
黑
暗
tối tăm. ◇Lỗ Tấn
魯
迅
:
Thổ cốc từ lí canh tất hắc
土
谷
祠
裡
更
漆
黑
(A Q chánh truyện
阿
Q
正
傳
) Trong đền thổ cốc càng thêm tối om.
♦ (Hình) Kín, bí mật. ◎Như:
hắc danh đan
黑
名
單
sổ đen,
hắc hàm
黑
函
thư nặc danh,
hắc thoại
黑
話
tiếng lóng.
♦ (Hình) Phi pháp, bất hợp pháp. ◎Như:
hắc thị
黑
市
chợ đen.
♦ (Hình) Độc ác, nham hiểm. ◎Như:
hắc tâm can
黑
心
肝
lòng dạ hiểm độc.
1
.
[德黑蘭] đức mặc lan
2
.
[白黑分明] bạch hắc phân minh
3
.
[背黑鍋] bối hắc oa
4
.
[黑洞洞] hắc đỗng đỗng
5
.
[黑盒子] hắc hạp tử
6
.
[黑熊] hắc hùng
7
.
[黑客] hắc khách
8
.
[慕尼黑] mộ ni hắc
§