Bộ 210 齊 tề [0, 14] U+9F4A
齊
tề, tư, trai, tễ齐
![]()
qí,
![]()
jī,
![]()
jì,
![]()
jiǎn,
![]()
zhāi,
![]()
zī
♦ (Hình) Ngay ngắn, đều nhau. ◎Như:
lương dửu bất tề 良莠不齊 tốt xấu khác nhau,
sâm si bất tề 參差不齊 so le không đều.
♦ (Hình) Đủ, hoàn bị. ◎Như:
tề toàn 齊全 đầy đủ cả,
tề bị 齊備 đầy đủ sẵn sàng.
♦ (Động) Sửa trị, xếp đặt cho ngay ngắn. ◇Lễ Kí
禮記:
Dục trị kì quốc giả, tiên tề kì gia 欲治其國者,
先齊其家 (Đại Học
大學) Người muốn yên trị được nước của mình, trước tiên phải sửa trị nhà của mình.
♦ (Động) Làm cho bằng nhau, như nhau. ◇Đỗ Mục
杜牧:
Nhất nhật chi nội, nhất cung chi gian, nhi khí hậu bất tề 一日之內,
一宮之間,
而氣候不齊 (A phòng cung phú
阿房宮賦) Cùng trong một ngày, cùng trong một cung, mà khí hậu làm cho khác nhau.
♦ (Động) Bằng với, ngang với. ◎Như:
thủy trướng tề ngạn 水漲齊岸 nước dâng ngang bờ.
♦ (Phó) Đều, cùng. ◎Như:
tịnh giá tề khu 並駕齊驅 tiến đều cùng nhau,
bách hoa tề phóng 百花齊放 trăm hoa cùng đua nở.
♦ (Danh) Gọi tắt của
tề xỉ hô 齊齒呼 phụ âm đầu lưỡi răng (thanh vận học).
♦ (Danh) Nước
Tề, thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. Vì thế có khi gọi tỉnh Sơn Đông là tỉnh
Tề.
♦ (Danh) Nhà
Tề. §
Tề Cao Đế 齊高帝 là
Tiêu Đạo Thành 蕭道成 được nhà Tống trao ngôi cho làm vua gọi là nhà
Nam Tề 南齊 (409-502).
Cao Dương 高洋 được nhà Đông Ngụy trao ngôi cho làm vua gọi là nhà
Bắc Tề 北齊 (550-577).
♦ (Danh) Họ
Tề.
♦ Một âm là
tư. (Danh) Cái gấu áo. ◎Như:
tư thôi 齊衰 áo tang vén gấu. ◇Luận Ngữ
論語:
Nhiếp tư thăng đường, cúc cung như dã 攝齊升堂,
鞠躬如也 (Hương đảng
鄉黨) Khi vén áo bước lên phòng chính, (thì ngài) khom khom cung kính như vậy đó.
♦ Lại một âm nữa là
trai. § Cũng như
trai 齋.
♦ Một âm là
tễ. § Thông
tễ 劑.
1.
[伯夷叔齊] bá di thúc tề 2.
[百花齊放] bách hoa tề phóng 3.
[舉案齊眉] cử án tề mi 4.
[整齊] chỉnh tề 5.
[一齊] nhất tề 6.
[齊整] tề chỉnh 7.
[齊家治國] tề gia trị quốc 8.
[齊眉] tề mi