Bộ 4 丿 phiệt, triệt [4, 5] U+4E4F
Show stroke order phạp
 fá
♦ (Động) Thiếu, không đủ. ◇Sử Kí : Hán Vương thực phạp, khủng, thỉnh hòa , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hán Vương thiếu lương thực, lo sợ, phải xin hòa.
♦ (Động) Không có. ◎Như: hồi sinh phạp thuật không có thuật làm sống lại (không có chút hi vọng nào cả).
♦ (Hình) Mỏi mệt. ◎Như: đạo phạp mệt lắm, xin thứ cho (chủ từ khách không tiếp). ◇Pháp Hoa Kinh : Ngã đẳng kim đốn phạp, ư thử dục thối hoàn , 退 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất ) Chúng tôi nay mệt mỏi, nơi đây muốn trở về.
♦ (Hình) Nghèo khốn. ◎Như: bần phạp bần cùng.
1. [貧乏] bần phạp 2. [疲乏] bì phạp 3. [窮乏] cùng phạp 4. [勞乏] lao phạp 5. [乏月] phạp nguyệt 6. [乏味] phạp vị 7. [匱乏] quỹ phạp