Bộ 20 勹 bao [2, 4] U+52FE
Show stroke order câu
 gōu,  gòu
♦ (Danh) Móc, vật có hình cong. § Cũng như câu . ◎Như: y câu cái móc áo, ngư câu lưỡi câu cá.
♦ (Danh) Họ Câu.
♦ (Động) Ngoặc đi, ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài. ◎Như: nhất bút câu tiêu ngoặc một nét bỏ đi.
♦ (Động) Bỏ đi, xóa đi. ◎Như: tân sầu cựu hận, nhất bút câu tiêu , buồn mới hận cũ, xóa nhòa hết cả.
♦ (Động) Trích lấy, tuyển chọn. ◎Như: bả giá nhất đoạn văn chương câu xuất lai trích lấy đoạn văn này.
♦ (Động) Móc nối, thông đồng. ◎Như: câu kết thông đồng với nhau.
♦ (Động) Khêu ra, móc ra, dụ, khơi, gợi. ◎Như: câu dẫn dụ đến. ◇Trương Khả Cửu : Sổ chi hoàng cúc câu thi hứng (Kim hoa đỗng lãnh khúc ) Hoa cúc vài cành gợi hứng thơ.
♦ (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. ◎Như: câu lặc phác họa, câu xuất luân khuếch lai vạch ra những nét chính.
♦ (Động) Cho thêm bột vào canh hoặc thức ăn (một cách nấu ăn). ◎Như: câu lỗ .
♦ (Động) Bắt. § Như bộ . ◎Như: câu nhiếp dụ bắt.
1. [勾當] câu đương, câu đáng 2. [勾股] câu cổ 3. [勾引] câu dẫn 4. [勾結] câu kết 5. [勾檢] câu kiểm 6. [勾臉] câu kiểm 7. [勾欄] câu lan 8. [勾銷] câu tiêu