Bộ 32 土 thổ [9, 12] U+582A
Show stroke order kham
 kān
♦ (Động) Chịu được. ◎Như: bất kham chẳng chịu được. ◇Liêu trai chí dị : Thê bất kham kì nhục, thế dục tử , (A Hà ) Vợ không chịu được nhục, khóc lóc toan liều chết.
♦ (Động) Có khi dùng như chữ khả . ◎Như: kham dĩ cáo úy khá lấy nói cho yên ủi được.
♦ (Danh) § Xem kham nhẫn .
1. [不堪] bất kham 2. [堪忍] kham nhẫn