Bộ 61 心 tâm [4, 7] U+5FEB
Show stroke order khoái
 kuài
♦ (Hình) Vui, mừng, thích thú, sướng thích. ◎Như: nhất sinh khoái hoạt một đời sung sướng. ◇Thủy hử truyện : Lão gia khoái hoạt khiết tửu (Đệ thập hồi) Lão gia hả hê uống rượu.
♦ (Hình) Khoáng đạt, hào sảng. ◎Như: khoái nhân người có tính tình hào sảng.
♦ (Hình) Mau, chóng, lẹ. ◎Như: khoái tốc mau lẹ. ◇Thủy hử truyện : Thảng hoặc bị nhãn tật thủ khoái đích nã liễu tống quan, như chi nại hà? , ? (Đệ tứ thập tam hồi) Nếu mà bị người nhanh mắt lẹ tay bắt giải lên quan thì anh tính sao?
♦ (Hình) Sắc, bén. ◎Như: khoái đao dao sắc. ◇Thủy hử truyện : Bả nhân nhất đao khảm liễu, tịnh vô huyết ngân, chỉ thị cá khoái : , , (Đệ thập nhị hồi) Chém một người, không có vết máu, vì đao sắc quá.
♦ (Phó) Sắp, gần, sắp sửa. ◎Như: thiên khoái phóng tình liễu trời sắp tạnh rồi, ngã khoái tất nghiệp liễu tôi sắp sửa tốt nghiệp rồi.
♦ (Phó) Gấp, vội. ◎Như: khoái hồi gia ba mau về nhà đi, khoái truy mau đuổi theo. ◇Thủy hử truyện : Ngã bất tín hữu ma vương tại nội! Khoái tật dữ ngã đả khai, ngã khán ma vương như hà ! , (Đệ nhất hồi) Ta không tin là có ma vương trong đó! Mau mau mở ra cho ta coi xem ma vương như thế nào.
♦ (Danh) Tốc độ. ◎Như: giá thất mã năng bào đa khoái? con ngựa đó chạy tốc độ bao nhiêu?
♦ (Danh) Lính sai. ◎Như: bộ khoái lính bắt giặc cướp, hà khoái lính tuần sông.
♦ (Danh) Họ Khoái.
1. [愉快] du khoái 2. [歡快] hoan khoái 3. [快樂] khoái lạc 4. [快然] khoái nhiên 5. [快性] khoái tính 6. [暢快] sướng khoái 7. [盡快] tận khoái 8. [痛快] thống khoái