Bộ 72 日 nhật [2, 6] U+65E8
26088.gif
Show stroke order chỉ
 zhǐ
♦ (Danh) Thức ăn ngon. ◇Luận Ngữ : Thực chỉ bất cam, văn nhạc bất lạc , (Dương Hóa ) Ăn món ngon không thấy ngon, nghe nhạc không thấy vui.
♦ (Danh) Ý định, ý tứ. § Cũng như . ◎Như: ý chỉ tâm ý, kì chỉ viễn ý sâu xa.
♦ (Danh) Sắc dụ, mệnh lệnh vua ban hay của bề trên. ◎Như: thánh chỉ sắc dụ của vua, mật chỉ mệnh lệnh bí mật. ◇Tây du kí 西: Ngã nãi thiên sai thiên sứ, hữu thánh chỉ tại thử, thỉnh nhĩ đại vương thượng giới, khoái khoái báo tri 使, , , (Đệ tam hồi) Ta là sứ giả nhà trời, có thánh chỉ ở đây, mời đại vương các ngươi lên trời. Mau mau thông báo.
♦ (Hình) Ngon, tốt. ◎Như: chỉ tửu rượu ngon, cam chỉ ngon ngọt.
♦ (Phó) Dùng như chữ chỉ .
1. [本旨] bổn chỉ 2. [甘旨] cam chỉ 3. [詔旨] chiếu chỉ 4. [諭旨] dụ chỉ 5. [令旨] lệnh chỉ 6. [奉旨] phụng chỉ 7. [敕旨] sắc chỉ