Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67B6
Show stroke order giá
 jià
♦ (Danh) Cái giá, cái kệ. ◎Như: y giá giá mắc áo, thư giá giá sách. ◇Liêu trai chí dị : Tất dục thiếp lưu, đương cử giá thượng thư tận tán chi , (Thư si ) Nếu muốn em ở lại, phải đem bỏ hết sách trên kệ đi.
♦ (Danh) Giàn, khung, khuôn. ◎Như: bồ đào giá giàn nho, ốc giá khung nhà.
♦ (Danh) Tư thế, tư thái. ◎Như: giá thế tư thế.
♦ (Danh) Lượng từ: chiếc (máy bay), cỗ (máy). ◎Như: bách giá phi cơ trăm chiếc máy bay, nhất giá cơ khí một cỗ máy, lưỡng giá điện thị cơ hai máy truyền hình.
♦ (Động) Gác, bắc, dựng, mắc. ◎Như: giá kiều bắc cầu, giá thê tử bắc thang.
♦ (Động) Bó buộc, bắt. ◎Như: bảng giá trói quặt lại, giá trụ tha! biệt nhượng tha bào liễu bắt nó lại! đừng để nó chạy thoát.
♦ (Động) Đánh nhau, cãi cọ. ◎Như: đả giá đánh nhau, sảo giá cãi nhau, khuyến giá can đánh nhau.
♦ (Động) Chống, đỡ. ◎Như: chiêu giá đỡ chiêu (võ thuật), dụng thủ giá trụ tha đích lai quyền dùng tay đỡ quả đấm của hắn đưa tới.
♦ (Động) Đặt điều, bịa đặt, niết tạo. ◇Kim Bình Mai : Các nhân y phạn, tha bình bạch chẩm ma giá nhĩ thị phi? , ? (Đệ thất thập tứ hồi) Áo ai nấy mặc cơm ai nấy ăn, cớ sao khi không nó đặt điều này nọ với mi?
1. [打架] đả giá 2. [疊床架屋] điệp sàng giá ốc 3. [筆架] bút giá 4. [架空] giá không 5. [衣架飯囊] y giá phạn nang