Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 86 火 hỏa [10, 14] U+718A
熊
hùng
xióng
♦ (Danh) Con gấu. § Ngày xưa bảo nằm chiêm bao thấy con gấu thì đẻ con trai, cho nên chúc mừng người sinh con trai gọi là
mộng hùng hữu triệu
夢
熊
有
兆
có điềm mộng gấu.
♦ (Danh) Họ
Hùng
.
1
.
[白熊] bạch hùng
2
.
[狗熊] cẩu hùng
3
.
[黑熊] hắc hùng
4
.
[熊虎] hùng hổ
5
.
[熊熊] hùng hùng