Bộ 86 火 hỏa [10, 14] U+718A
29066.gif
Show stroke order hùng
 xióng
♦ (Danh) Con gấu. § Ngày xưa bảo nằm chiêm bao thấy con gấu thì đẻ con trai, cho nên chúc mừng người sinh con trai gọi là mộng hùng hữu triệu có điềm mộng gấu.
♦ (Danh) Họ Hùng.
1. [白熊] bạch hùng 2. [狗熊] cẩu hùng 3. [黑熊] hắc hùng 4. [熊虎] hùng hổ 5. [熊熊] hùng hùng