Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 137 舟 chu [5, 11] U+8239
船
thuyền
chuán
♦ (Danh) Thuyền, tàu, ghe, đò. ◇Nguyễn Trãi
阮
廌
:
Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, Nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền
故
山
昨
夜
纏
清
夢
,
月
滿
平
灘
酒
滿
船
(Mạn hứng
漫
興
) Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than), rượu ngập thuyền.
1
.
[撥船] bát thuyền
2
.
[郵船] bưu thuyền
3
.
[兵船] binh thuyền
4
.
[戰船] chiến thuyền
5
.
[茶船] trà thuyền