大略 đại lược♦ Tóm tắt sơ lược. ◇Trang Tử
莊子:
Vị khả tri dã, ngã vi nhữ ngôn kì đại lược 未可知也,
我為汝言其大略 (Đại tông sư
大宗師) Chưa biết được, vậy ta vì mi nói đại lược chuyện ấy. ☆Tương tự:
đại khái 大概,
đại yếu 大要.
♦ Mưu lược sâu xa. ◎Như:
thông minh đa đại lược 聰明多大略 thông minh và có nhiều mưu lược lớn.