Bộ 39 子 tử [5, 8] U+5B5F
Show stroke order mạnh, mãng
 mèng
◼ (Hình) Trưởng, cả (lớn nhất trong anh em, chị em). ◇Khổng Dĩnh Đạt : Mạnh, trọng, thúc, quý, huynh đệ tỉ muội trưởng ấu chi biệt tự dã , , , , (Chánh nghĩa ) Mạnh, trọng, thúc, quý: là chữ phân biệt anh em chị em lớn nhỏ vậy. § Có sách ghi: con trai trưởng dòng đích gọi là , con trai trưởng dòng thứ gọi là mạnh .
◼ (Danh) Tháng đầu mỗi mùa. ◎Như: mạnh xuân tháng giêng (đầu mùa xuân), mạnh hạ tháng tư (đầu mùa hè).
◼ (Danh) Nói tắt tên Mạnh Tử hoặc sách của Mạnh Tử . ◎Như: Khổng Mạnh , luận Mạnh .
◼ (Danh) Họ Mạnh.
◼ Một âm là mãng. (Hình) Lỗ mãng, khoa đại. ◎Như: mãng lãng lỗ mãng, thô lỗ. ◇Liêu trai chí dị : Yển ngọa không trai, thậm hối mãng lãng , (Cát Cân ) Nằm bẹp trong phòng trống, rất hối hận là mình đã xử sự lỗ mãng.
1. [孔孟] khổng mạnh 2. [孟冬] mạnh đông 3. [孟夏] mạnh hạ 4. [孟軻] mạnh kha 5. [孟母] mạnh mẫu 6. [孟月] mạnh nguyệt 7. [孟子] mạnh tử 8. [孟秋] mạnh thu 9. [孟春] mạnh xuân 10. [孟浪] mãng lãng